Từ "trùng điệp" trongtiếng Việt có nghĩa là sự lặp lại, xenkẽhoặcxếpchồnglênnhau, thườngđượcdùngđểmiêu tảmộtcảnhvậtcónhiềulớp, nhiềutầng, hoặcnhững điều xảy raliên tiếpnhau.
Ý nghĩa:
Hình ảnh: Từnàythường dùngđể mô tả cảnhvậtthiên nhiên, nhưlàcácdãynúi, rừngcây, hay nhữngkiến trúccónhiềutầng lớp.
Thời gian: Có thểdùngđểchỉsự lặp lạiliên tiếptrongthời gian, vídụnhưcáclớp học.
Vídụsử dụng:
Cảnhthiên nhiên: "Dãynúi ở đâyrấttrùng điệp, vớinhiềungọnđồichồnglênnhau." (Miêu tảvẻđẹpcủanúi non)
Học tập: "Học sinhphảihọctrùng điệptừlớpnày sang lớpkhácđểnắm vữngkiến thức." (Nóivềviệchọcliên tục qua cáclớp học)